Một số từ ngữ tiếng Campuchia thông dụng

390

Mặc dù tiếng Anh, tiếng Việt được dùng nhiều ở các địa điểm du lịch Campuchia, tuy nhiên việc bạn giao tiếp được một số câu nói địa phương bằng tiếng Campuchia cũng là cách rất thú vị để gắn bó với con người nơi đây và trong một số trường hợp người dân không biết ngoại ngữ.

1. Số đếm trong tiếng Campuchia

1: Muôi
2: Pi
3: Bây
4: Buôn
5: Po-răm
6: Po-răm muôi
7: Po-răm pi
8: Po-răm bây
9: Po-răm buôn
10: Đốp
20: Muôi phây
30: Sam sấp
40: Se sấp
50: Ha sấp
60: Hốc sấp
70: Chet sấp
80: Pết sấp
90: Cau sấp
100: Muôi rôi
1000: Muôi Pô-on
10000: Muôi mơn
1000000: Muôi liên
Từ 11, 21, 32 thì ghép tiếng chỉ hàng chục với tiếng chỉ hàng đơn vị.

Từ 111, 222, 333 thì ghép tiếng chỉ số hàng trăm với tiếng chỉ số hàng chục và hàng đơn vị.

du lịch Campuchia
Bỏ túi từ ngữ thông dụng để du lịch Campuchia

2. Dùng tiếng Campuchia khi ăn uống

Dĩa: chan tiếp
Muỗng, thìa: Slap pô-ria
Đũa: Chhong kơ
Dao: Căm bất
Ly: Keo
Cơm: Bai
Bánh: Num
Ngon: Chho-nganh
Đói: Khô-liên
Ăn: Si
Tính tiền: Cớt lui
Xin thêm cơm: Sum bai thêm
Xin thêm trà đá: Sum tức tee thêm
Xin thêm đá: Sum tức có thêm

3. Tiếng Campuchia dùng trong khách sạn

Khách sạn: Son tha kia
Nhà trọ: Te som nak
Phòng: Bòn túp
Chìa khóa: Sô
Giường: Kô rêe
Gối: Kho-nơi
Mền: Phui
Điện thoại: Tu ro sap
Ngủ: Đếk
Tôi muốn thuê 1 phòng: Kho-nhum chơng chuôi bon túp muôi
Tôi muốn dọn phòng: Kho-nhum chon oi rip bon túp
Tôi muốn trả phòng: Kho-nhum som bon túp

4. Đi lại trong tiếng Campuchia

Đi đâu?: Tâu na
Gần: Chít
Xa: Chho-ngai
Bao nhiêu: Pon-man
Bến xe: Chom-nót lan
Đi thẳng: Phlu chiết
Quẹo phải: Bos sadam
Quẹo trái: Bos sveng
Xe đạp: kon
Xe ba bánh: Tuk tuk
Xe mô tô: Moto
Xe đò: Lan krong

5. Cách nói các ngày trong tuần

Thứ hai: Th’ngay chăn
Thứ ba: Th’ngay oong-kia
Thứ tư: Th’ngay put
Thứ năm: Th’ngay pro ho’s
Thứ sáu: Th’ngay xôc
Thứ bảy: Th’ngay xau
Chủ nhật: Th’ ngay a-tit
Tuần: Săt-p’đa hoặc A-tit
Năm: Chh’năm
Tháng: Khe
Ngày: Th’ngay
Giờ: Moông (mông)
Phút: Nia-ti
Buối sáng: Pêl p’rưc
Bình minh: Prô lưm
Buổi trưa: Pêl rô-xiêl , pêl L’nghiêch
Buổi tối: Pêl dup
Rạng đông: Pêl prưc prô-hiêm
Hoàng hôn: Pêl prô-lup
Ngày hôm nay: Th’ngay nis
Ngày hôm qua: Th’ngay m’xâl
Ngày hôm kia: M’xâl m’ngay
Ngày mai: Th’ ngay x’ec
Ngày mốt: T’ngay khan x’ec

6. Mua bán bằng tiếng Campuchia

Tôi muốn mua cái này: Kho-nhum chơn tin muôi nis
Cái này giá bao nhiêu: À nis thlay pon man?
Có bớt giá không: Chot thlay os